y_hoc:chan-doan:thiet-chan:tong-quat
Khác biệt
Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.
| Phiên bản trước của cả hai bênPhiên bản trướcPhiên bản sau | Phiên bản trước | ||
| y_hoc:chan-doan:thiet-chan:tong-quat [2023/08/28 01:32] – Ngọc Đại | y_hoc:chan-doan:thiet-chan:tong-quat [2023/08/28 02:04] (hiện tại) – Ngọc Đại | ||
|---|---|---|---|
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
| ====== Tổng Quát ====== | ====== Tổng Quát ====== | ||
| - | I. **Bề Mặt Lưỡi**____________________________________________ | + | ---- |
| - | 1. **Độ căng chùng**: khí (sự hưng phấn / ức chế của tạng phủ) | + | ===== I. Bề Mặt Lưỡi ===== |
| - | ◇ Khí vượng: căng mềm | + | ---- |
| - | ◇ Khí uất: | + | 1. __**Độ |
| - | ◇ Khí hư: chùng (cũng có khi bề mặt chùng mà nhu mô lưỡi ở dưới gồ lên tưởng nhầm là căng) | + | * Khí vượng: căng mềm |
| + | * Khí uất: căng cứng | ||
| + | * Khí hư: chùng (cũng có khi bề mặt chùng mà nhu mô lưỡi ở dưới gồ lên tưởng nhầm là căng) | ||
| - | 2. **Rêu lưỡi**: tương quan giữa khí và tân dịch (khí, âm dịch, tân dịch) | + | 2. __**Rêu lưỡi**__ |
| - | Mật độ rêu: | + | **Mật độ rêu**: |
| - | • thưa: Khí hư (nhẹ) | + | * thưa: Khí hư (nhẹ) |
| + | * đặc: Khí thực, vượng | ||
| - | • đặc: Khí thực, vượng | + | **Độ sâu rêu** |
| - | Độ sâu rêu (ưu tiên cao): | + | * mỏng: khí hư (tà ở biểu) |
| + | * dầy: khí thực (tà/ | ||
| - | • mỏng: khí hư (tà ở biểu) | + | **Tính chất rêu**: |
| - | • dầy: khí thực (tà/chính) | + | * Tân dịch: |
| + | * Thiếu: rêu khô ⇒ khát, Táo | ||
| + | * Thừa: rêu ướt, bóng, nhờn ⇒ **hàn | ||
| + | * Âm dịch: | ||
| + | * Thiếu: **rạn** | ||
| + | * Thừa: | ||
| + | * dầy, bóng, mịn, đẹp: âm dịch thịnh | ||
| + | * dầy, thô, dễ tróc: âm dịch thừa ⇒ thấp, đàm | ||
| - | Tính chất rêu: | + | **Màu sắc**: |
| - | • Tân dịch: | + | |
| - | + | | |
| - | → Thiếu: rêu khô => khát, Táo | + | |
| - | + | ||
| - | → Thừa: rêu ướt, bóng, nhờn => **hàn thấp** đọng lại, tỳ không vận hóa thủy thấp | + | |
| - | + | ||
| - | • Âm dịch: | + | |
| - | + | ||
| - | → Thiếu: **rạn** (nứt nhẹ bề mặt) => âm dịch hư sinh **Nhiệt** (**Viêm** trợt) | + | |
| - | + | ||
| - | → Thừa: | + | |
| - | + | ||
| - | ⇒ dầy, bóng, mịn, đẹp: âm dịch thịnh | + | |
| - | + | ||
| - | ⇒ dầy, thô, dễ tróc: âm dịch thừa => thấp, đàm | + | |
| - | + | ||
| - | Màu sắc: | + | |
| - | + | ||
| - | • Trắng: có hàn | + | |
| - | + | ||
| - | • Vàng: có nhiệt | + | |
| Hướng rêu: | Hướng rêu: | ||
| - | 3. **Gai lưỡi**: | + | 3. __**Gai lưỡi**__ |
| Đại diện cho hỏa, **nhiệt**. Giống như **ống khói**, nhiệt từ bên trong bốc ra ngoài | Đại diện cho hỏa, **nhiệt**. Giống như **ống khói**, nhiệt từ bên trong bốc ra ngoài | ||
| - | Màu sắc: | + | **Màu sắc**: |
| - | • Gai đỏ **tươi**: bệnh mới / tâm nhiệt / viêm cấp | + | * Gai đỏ **tươi**: bệnh mới / tâm nhiệt / viêm cấp |
| + | * Gai đỏ **sẫm**: nhiệt nhập lý | ||
| + | * Gai **trắng** | ||
| + | * Xem bài Sâm tô ẩm (chữa dị ứng lâu ngày) | ||
| + | * Tía tô chống dị ứng cũng rất tốt (thức ăn, thời tiết) | ||
| - | • Gai đỏ **sẫm**: nhiệt nhập lý | + | **Kích thước**: |
| - | • Gai **trắng** nhợt: phục tà (cơ địa dị ứng) | + | |
| + | * Nhỏ: hư chứng | ||
| - | ▪ Xem bài Sâm tô ẩm (chữa dị ứng lâu ngày) | + | **Mật độ gai**: |
| - | ▪ Tía tô chống | + | * tập trung ở rìa: <font inherit/ |
| + | * rải rác khắp nơi: | ||
| + | * to, dầy: bệnh | ||
| + | * nhỏ, mỏng: bệnh mãn, bệnh hư | ||
| - | Kích thước: | + | 4. **__Biểu mô bề mặt__** |
| + | * Đỏ tươi: viêm cấp | ||
| + | * Trắng nhợt, vàng, sừng hóa: âm huyết hư | ||
| - | - To: bệnh cấp, thực chứng | + | ===== ===== |
| - | - Nhỏ: hư chứng | + | ---- |
| - | Mật độ gai: | + | ===== II. Chất Lưỡi ===== |
| - | ◇ tập trung ở rìa: viêm da | + | ---- |
| - | + | ||
| - | ◇ rải rác khắp nơi: | + | |
| - | + | ||
| - | ◇ to, dầy: bệnh cấp, bệnh thực | + | |
| - | + | ||
| - | ◇ nhỏ, mỏng: bệnh mãn, bệnh hư | + | |
| - | + | ||
| - | 4. **Biểu mô bề mặt**: khi mất rêu (chỉ xem ở đầu lưỡi, rìa) | + | |
| - | + | ||
| - | ◇ Đỏ tươi: viêm cấp | + | |
| - | + | ||
| - | ◇ Trắng nhợt, vàng, sừng hóa: âm huyết hư | + | |
| - | + | ||
| - | II. **Chất Lưỡi**____________________________________________ | + | |
| Nhu dưỡng của âm huyết, âm dịch | Nhu dưỡng của âm huyết, âm dịch | ||
| Dòng 99: | Dòng 87: | ||
| ◇ chắc: khí âm đều vượng | ◇ chắc: khí âm đều vượng | ||
| - | ◇ mềm, nhũn, nề: thủy thấp tràn vào => khí hư + thấp trệ | + | ◇ mềm, nhũn, nề: thủy thấp tràn vào ⇒ khí hư + thấp trệ |
| Màu sắc: | Màu sắc: | ||
| Dòng 107: | Dòng 95: | ||
| ◇ tím tối, hoặc các đốm tím tối: huyết trệ, huyết ứ | ◇ tím tối, hoặc các đốm tím tối: huyết trệ, huyết ứ | ||
| - | III. **Nhu Mô Lưỡi**____________________________________________ | + | ===== III. Nhu Mô Lưỡi |
| Là phần thịt, cơ, bên dưới bề mặt lưỡi. | Là phần thịt, cơ, bên dưới bề mặt lưỡi. | ||
| Dòng 124: | Dòng 112: | ||
| ◇ nếp nhăn: mất tân dịch, âm dịch cấp | ◇ nếp nhăn: mất tân dịch, âm dịch cấp | ||
| - | |||
| - | ____________________________________________ | ||
| Âm Dương Hàn Nhiệt Hư Thực | Âm Dương Hàn Nhiệt Hư Thực | ||
y_hoc/chan-doan/thiet-chan/tong-quat.1693186376.txt.gz · Sửa đổi lần cuối: 2023/08/28 01:32 bởi Ngọc Đại