y_hoc:chan-doan:benh_co:can_chi_tang_phu
Khác biệt
Đây là những khác biệt giữa hai phiên bản của trang.
| y_hoc:chan-doan:benh_co:can_chi_tang_phu [2023/12/08 00:36] – đã tạo Ngọc Đại | y_hoc:chan-doan:benh_co:can_chi_tang_phu [2023/12/08 00:57] (hiện tại) – Ngọc Đại | ||
|---|---|---|---|
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
| ====== Can Chi Của Tạng Phủ ====== | ====== Can Chi Của Tạng Phủ ====== | ||
| - | |Kỷ,Tỵ - Tỳ|Đinh, | + | |Kỷ,Tỵ - Tỳ|Đinh, |
| - | |Mậu, | + | | <font inherit/ |
| - | |Canh,Mão: Đại trường| ::: ||Quý, | + | |Canh,Mão: Đại trường| ::: || <font inherit/ |
| |Tân, | |Tân, | ||
| + | |||
| + | **__Ghi chú__: ** | ||
| + | |||
| + | * Thiên can ứng với ngày, địa chi ứng với giờ. Nhưng địa chi cũng có thể dùng tham khảo cho ngày, và thiên can cũng tương ứng. | ||
| + | * Ngày và năm, giờ và tháng cùng tính chất | ||
| + | * Mậu Quý hóa Hỏa | ||
| + | * Nhâm Quý hóa Thủy | ||
| + | |||
| + | __**Ví dụ**__ : | ||
| + | |||
| + | Ngày Giáp: | ||
| + | |||
| + | * Đảm khí thịnh vào giờ Tí | ||
| + | * Đảm khí suy vào giờ Mão (đảm thuộc dương mộc, nên bị dương kim là Đại trường khắc, giờ vượng của Đại trường là Mão) | ||
| + | |||
| + | Ngày Canh: | ||
| + | |||
| + | * Đảm khí thịnh vào giờ Tí (không thịnh bằng giờ Tí của ngày Giáp, vì ngày Canh là ngày Đại trường mạnh hơn mọi khi, Kim khắc Mộc) | ||
| + | * Đảm khí suy vào giờ Mão (đảm khí sẽ yếu hơn mọi ngày) | ||
| + | |||
| + | Đảm còn là thiếu dương tướng hỏa, có thể thịnh vào ngày Mậu, và suy vào ngày Nhâm. | ||
y_hoc/chan-doan/benh_co/can_chi_tang_phu.1701995794.txt.gz · Sửa đổi lần cuối: 2023/12/08 00:36 bởi Ngọc Đại