y_hoc:cham_cuu:ngu_du_huyet
Đây là một phiên bản cũ của tài liệu!
Ngũ Du Huyệt
| Kinh | Mộ Huyệt (Đại nguyên âm) | Bối Du Huyệt (Đại nguyên dương) | Huyệt Chẩn Đoán Khác |
|---|---|---|---|
| Phế | Trung phủ | Phế du, Phách hộ | Khí hải du |
| Đại trường | Thiên xu | Đại trường du | Kiên ngung |
| Vị | Trung quản | Vị du, Vị thương | Khí xung |
| Tỳ | Chương môn | Tỳ du, Ý xá | Đại hoàng, Đại bao |
| Tâm | Cự khuyết | Tâm du, Thần đường | Cực tuyền |
| Tiểu trường | Quan nguyên | Tiểu trường du | Thiên tông |
| Bàng quang | Trung cực | Bàng quang du | Thiên trụ, Toán trúc |
| Thận | Kinh môn | Thận du, Chí thất | |
| Tâm bào | Chiên trung | Quyết tâm du, Cao hoang | Thiên trì |
| Tam tiêu | Âm giao, Thạch môn | Tam tiêu du, Dục môn | Thiên dũ, Thiên liêu |
| Đởm | Trấp cân, Nhật nguyệt | Đởm du, Dương cương | Phong trì, Hoàn khiêu |
| Can | Kỳ môn | Can du, Hồn môn |
| Kinh | Nguyên (nuôi dưỡng 5 cơ năng) | Lạc (nguyên khí 1 chiều từ Lạc qua kinh có Biểu Lý) |
|---|---|---|
| Phế | Thái uyên | Liệt khuyết (lằn chỉ tay cách 1.5T) |
| Đại trường | Hợp cốc | Thiên lịch |
| Vị | Xung dương | Phong long |
| Tỳ | Thái bạch | Công tôn (cách khớp ngón chân cái 1.5T) |
| Tâm | Thần môn | Thông lý |
| Tiểu trường | Uyển cốt | Chi chánh |
| Bàng quang | Kinh cốt | Phi dương (côn lôn lên 7T) |
| Thận | Thái khê (mắc cá trong và gân gót) | Đại chung |
| Tâm bào | Đại lăng | Nội quan (lằn chỉ tay cách 2T) |
| Tam tiêu | Dương trì | Ngoại quan (mặt ngoài cách lằn chỉ tay 2T) |
| Đởm | Khâu hư | Quang minh (mắt cá ngoài lên 5T) |
| Can | Thái xung | Lãi câu |
| KINH | HUYỆT KHÍCH |
| Phế | Khổng Tối (P.6) |
| Đại Trường | Thiên Lịch (Đtr.7) |
| Vị | Lương Khâu (Vi.34) |
| Tỳ | Địa Cơ (Ty.8) |
| Tâm | Âm Khích (Tm.6) |
| Tiểu Trường | Dưỡng Lão (Ttr.6) |
| Bàng Quang | Kim Môn (Bq.63) |
| Thận | Thủy Tuyền (Th.5) |
| Tâm Bào | Khích Môn (Tb.4) |
| Tam Tiêu | Hội Tông (Ttu.7) |
| Đởm | Ngoại Khâu (Đ.36) |
| Can | Trung Đô (C.6) |
| Âm Duy | Trúc Tân (Th.9) |
| Dương Duy | Dương Giao (Đ.35) |
| Âm Kiều | Giao Tín (Th.8) |
| Dương Kiều | Phụ Dương (Bq.59) |
| Kinh | Mộc | Hỏa | Thổ | Kim | Thủy |
|---|---|---|---|---|---|
| Phế | Thiếu thương | Ngư tế | Thái uyên | Kinh cừ | Xích trạch |
| Đị trường | Tam gian | Dương khê | Hợp côc | Thương dương | Nhị gian |
| Vị | Hãm cốc | Giải khê | Túc tam lý | Lệ đoài | Nội đình |
| Tỳ | Ẩn bạch | Đại đô | Thái bạch | Thương khâu | Âm lăng tuyền |
| Tâm | Thiếu xung | Thiếu phủ | Thần môn | Linh đạo | Thiếu hải |
| Tiểu trường | Hậu khê | Dương cốc | Tiểu hải | Thiếu trạch | Tiền cốc |
| Bàng quang | Thúc cốt | Côn lôn | Ủy trung | Chí âm | Thông cốc |
| Thận | Dũng tuyền | Nhiên cốc | Thái khê | Phục lưu | Âm cốc |
| Tâm bào | Trung xung | Lao cung | Đại lăng | Gian sử | Khúc trạch |
| Tam tiêu | Trung chữ | Chi câu | Thiên tỉnh | Quan xung | Dịch môn |
| Đởm | Lâm khấp | Dương phụ | Dương lăng tuyền | Khiếu âm | Hiệp khê |
| Can | Đại đôn | Hành gian | Thái xung | Trung phong | Khúc tuyền |
| Công Dụng | Bát Hội Huyệt |
|---|---|
| Phủ | Trung quản |
| Tạng | Chương môn |
| Huyết | Cách du |
| Xương | Đại trữ |
| Khí | Chiên trung |
| Mạch | Thái uyên |
| Cân | Dương lăng tuyền |
| Tủy | Tuyệt cốt |
| Công Dụng | Lục Tổng Huyệt |
|---|---|
| Đầu, cổ | Liệt khuyết |
| Mặt, miệng | Hợp cốc |
| Ngực | Nội quan |
| Bụng trên | Túc tam lý |
| Bụng dưới | Tam âm giao |
| Lưng | Ủy trung |
y_hoc/cham_cuu/ngu_du_huyet.1719112458.txt.gz · Sửa đổi lần cuối: 2024/06/23 03:14 bởi Ngọc Đại